Thực đơn
Số chỉ thị mỗi giây Giá trị định lượngTheo các nhà khoa học điện toán thì IPS của một hệ điện toán tự lập có thể xác định theo công thức sau [3]:
IPS = sockets × cores socket × clock × IPs cycle {\displaystyle {\text{IPS}}={\text{sockets}}\times {\frac {\text{cores}}{\text{socket}}}\times {\text{clock}}\times {\frac {\text{IPs}}{\text{cycle}}}}trong đó:
Vì rằng các chỉ thị có độ dài thực thi khác nhau, tức IPC khác nhau, nên IPS sẽ khác nhau khi hệ máy tính thực thi nhiệm vụ khác nhau.
CPU | MIPS | Tần số nhịp | Năm |
---|---|---|---|
Intel 8080 | 0,4 | 2 MHz | 1974 |
Z80 | 0,625 | 2,5 MHz | 1974 |
Motorola 68000 | 1 | 8 MHz | 1979 |
Motorola 68020 | 4 | 20 MHz | 1984 |
ARM2 | 4 | 8 MHz | 1986 |
Motorola 68030 | 11 | 33 MHz | 1987 |
ARM3 | 12 | 25 MHz | 1989 |
Motorola 68040 | 44 | 40 MHz | 1990 |
Intel 486DX | 54 | 66 MHz | 1992 |
DEC Alpha 21064 EV4 | 300 | 150 MHz[4] | 1992 |
Motorola 68060 | 88 | 66 MHz | 1994 |
ARM 7500FE | 35,9 | 40 MHz | 1996 |
Atmel AVR | 10 | 10 MHz | 1996[5] |
PowerPC G3 | 671 | 366 MHz | 1997 |
Zilog eZ80 | 80 | 50 MHz | 1998 |
ARM10 | 400 | 300 MHz | 1999 |
Pentium 3 | 1.354 | 500 MHz | 1999 |
Athlon FX-57 | 8.400 | 2,8 GHz | 2005 |
Athlon FX60 | 18.938 | 2,6 GHz | 2006 |
Xeon Harpertown | 93.608 | 3 GHz | 2007 |
ARM Cortex-A15 | 35.000 | 2,5 GHz | 2010 |
AMD Phenom II X6 1100T | 78.440 | 3,3 GHz | 2010 |
AMD FX-8150 | 108.890 | 3,6 GHz | 2011 |
Intel Core i7 2600K | 128.300 | 3,4 GHz | 2011 |
Intel Core i7 5960X | 336.000 | 3,5 GHz | 2014 |
Thực đơn
Số chỉ thị mỗi giây Giá trị định lượngLiên quan
Số Số nguyên tố Số tự nhiên Số thực Số hữu tỉ Số nguyên Số người thiệt mạng trong thảm sát Nam Kinh Số phức Số phận sau cùng của vũ trụ Số họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số chỉ thị mỗi giây ftp://137.208.3.70/pub/lib/info/dec/alpha-infoshee... http://www.avrtv.com/2007/09/09/avrtv-special-005/ http://en.community.dell.com/techcenter/high-perfo... http://www.ibmsystemsmag.com/mainframe/enewsletter... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Comput...